 |
Vẹt đuôi dài, tên gọi khoa học Anodorhynchus hyacinthinus. |
 |
Chim hồng lạc, tên gọi khoa học Phoenicopteridae |
 |
Chim vàng anh, tên gọi khoa học Icterus galbula |
 |
Chim sơn ca núi, tên gọi khoa học Sialia currucoides. |
 |
Chim sẻ cánh vàng, tên gọi khoa học Carduelis tristis. |
 |
Vẹt đuôi dài cánh xanh, tên gọi khoa học Ara chloroptera. |
 |
Chim tucăng, tên gọi khoa học Ramphastos sulfuratus |
 |
Tất nhiên không thể thiếu được chim công. |